Đặc Điểm và Ứng Dụng của Que hàn chống mài mòn Kiswel KM-900
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Click vào đây để Xem và tải MSDS
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật
Model: KM-900
Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS): Z 3251 : DFMA-250-B
Tiêu chuẩn Hàn Quốc( KS): D 7035 : DFMA-250-B
Đường kính : 3.2mm, 4.0mm , 5.0mm và 6.0mm
Thành Phần Hóa học(%)
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
W |
0.52 |
0.30 |
12.10 |
0.018 |
0.01 |
0.10 |
0.02 |
0.20 |
0.01 |
Thành Phần Vật lý
Y.S (MPa) |
T.S (MPa) |
EI. (%) |
Hardness (HRC) |
IV (J) |
PWHT |
– |
– |
– |
49.8 |
60 (-18℃) |
– |
Vị trí hàn (F,HF):
Nguồn hàn , kích thước
Vị Trí Hàn Hàn |
Kích thước(mm) |
Dòng hàn ( A) |
Điện Thế ( V) |
Đường kính |
|||
F,HF |
Ø3.2mm |
90 – 10 |
28 – 32 |
F,HF |
Ø4.0mm |
140 – 650 |
28 – 32 |
F,HF |
Ø5.0mm |
190 – 240 |
30 – 34 |
F,HF |
Ø6.0mm |
220 – 300 |
32 – 36 |
Ứng dụng :
Que hàn chống mài mòn Kiswel KM-900 dùng để hàn để chống va đập và mài mòn. Bề mặt cứng của máy nghiền, thanh ray mangan cao, môi gầu và răng xẻng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.