Que hàn N46 Việt Đức

390 380

Que hàn Việt Đức N46-VD đủ kích thước 2.5 3.2 4.0

 

Hãng sản xuất: Việt Đức

Chi tiết sản phẩm Que hàn Việt Đức N46-VD đủ kích thước 2.5 3.2 4.0

Que hàn N46-VD Việt Đức

Tên thương mại: Que hàn N46-VD
Ký hiệu nhà sản xuất: N46-VD
Đường kính que hàn: 2.5mm – 3.2mm – 4.0mm
Chiều dài que hàn: 300mm – 350 mm – 4.0 mm
Tiêu chuẩn áp dụng của que hàn N46
QCVN 21:2010/BGTVT MW2
ASME/AWS A5.1 E6013
EN ISO 2560-A-E 35 2 RA
JIS: D4303
Đặc điểm – ứng dụng: 
Que hàn N46-VD thuộc nhóm vỏ bọc Ilmenit nên mối hàn không bị rỗ khí, không ngậm xỉ, xỉ dòn dễ bong. Mối hàn được tinh luyện tốt nên rất dẻo dai và chịu mỏi uốn tốt, que có hệ số đắp cao. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
Phù hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng từ 430 ~ 490 Mpa như: Các kết cấu thép cán,vỏ tàu, bồn chứa …
Thành phần hóa (%):
C
Mn
Si
P
S
Yêu cầu
Không quy định
≤ 0.035
≤0.03
Đạt được
0.07
0.47
0.11
0.034
0.015
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa)
Độ bền đứt
(Mpa)
Độ dãn dài
(%)
Độ dai va đập
(J)
Góc uốn;
Yêu cầu
≥ 331
≥ 414
≥ 22
00C: ≥ 47
Không yêu cầu
Đạt được
390
480
27
00C: 80,
t0 phòng: 110
1500
Hướng dẫn sử dụng:
Làm sạch dầu, mỡ bụi bẩn dính ở que hàn Việt Đức N46-VD nếu có trước khi hàn
Nến que hàn  bị ẩm thì sấy ở 70 ~100 0 C trong thời gian 30 ~60 phút trước khi hàn.
Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC ±
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm)
Φ 2.5
Φ 3.2
Φ 4.0
Φ 5.0
Chiều dài (mm)
300
350
400
400
Cường độ dòng điện (A)
Hàn bằng
70 ~90
120 ~140
160 ~210
210 ~250
Hàn đứng & hàn trần
60~80
90 ~120
130 ~180
180 ~230
Chọn ngôn ngữ